CPU Intel Xeon 2680v4 (2.4Ghz 您所在的位置:网站首页 2680v 3 CPU Intel Xeon 2680v4 (2.4Ghz

CPU Intel Xeon 2680v4 (2.4Ghz

2024-04-03 08:06| 来源: 网络整理| 查看: 265

Bộ vi xử lý Xeon E5-2680 V4 là một trong những bộ vi xử lý cao cấp đến từ Intel. Nó được ra mắt lần đầu tiên năm 2016 với 14 nhân và 28 luồng. Tần số cơ bản 2.4GHz, tần số turbo 3.3GHz, TDP 120W trên nền kiến trức Broadwell, tiến trình 14nm.

CPU Intel Xeon E5 2680 V4 tỏa sáng với số lượng nhân và luồng khủng: 14 nhân và 24 luồng -- sinh ra để phục vụ cho nhu cầu render, tính toán cao độ.

Số lõi: 14Số luồng: 28Xung nhịp: 2.4-3.3 GHz turbo

Xeon E5 2680V4 có thể xử lý tốt các tác vụ render video, 3D, thậm chí chơi game.

Dual CPU Xeon E5-2680 v4 benchmark nguồn: cpubenchmark.net

Con chip máy tính này còn được trang bị bộ nhớ đệm 35MB cho khả năng xử lý dữ liệu mạnh mẽ phù hợp cho:

WorkstationDeep learningAISử dụng RAM DDR4 giúp đưa dữ liệu nhanh hơn giảm nghẽn băng thông.Công nghệ ảo hóa là cứu cánh tuyệt vời cho người dùng chuyên sử dụng máy ảo VMware.

Intel Xeon E5 2680v4 mang tới những đặc điểm nổi bật của dòng sản phẩm Xeon khi có hỗ trợ quad channel cùng với đó tính năng QuickPath Interconnect (QPI) cho phép hoạt động trên các hệ thống hỗ trợ đa socket với băng thông hoạt động cao.

Do vậy, khi lắp ráp 2 CPU trên 1 mainboard hỗ trợ đa socket sẽ giúp tăng hiệu suất làm việc lên đáng kể so với trước kia. Vì vậy đây xứng đáng là CPU đáng mua, phù hợp cho người dùng có nhu cầu dual CPU làm máy chủ, nghiên cứu trí thông minh nhân tạo.

Cpuagent đánh giá e5 2689 v4 thực sự là 1 con "quái vật" khi cần xử lý các tác vụ cần nhiều lõi nhiều luồng, khi so về hiệu năng và giá tiền. Nếu bạn đang tìm kiếm một con chip có Thể cần tốt biên tập video hoặc xử lý các file Excel nặng địa ngục, đây là sự lựa chọn tuyệt vời cho bạn

Thông tin kỹ thuật CPUSố lõi14Số luồng28Tần số cơ sở của bộ xử lý2.40 GHzTần số turbo tối đa3.30 GHzBộ nhớ đệm35 MB Intel® Smart CacheBus Speed9.6 GT/sSố lượng QPI Links2Intel® Turbo Boost Technology 2.0 Frequency‡3.30 GHzTDP120 WPhạm vi điện áp VID0Thông số bộ nhớDung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)1.5 TBCác loại bộ nhớDDR4 1600/1866/2133/2400Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa4Băng thông bộ nhớ tối đa76.8 GB/sPhần mở rộng địa chỉ vật lý46-bitHỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡CóCác tùy chọn mở rộngKhả năng mở rộng2SPhiên bản PCI Express3.0Cấu hình PCI Express ‡x4, x8, x16Số cổng PCI Express tối đa40 Thông số góiHỗ trợ socketFCLGA2011-3Cấu hình CPU tối đa2TCASE86°CKích thước gói45mm x 52.5mmCác công nghệ tiên tiếnCông nghệ Intel® Turbo Boost ‡2.0Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡CóCông nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡CóCông nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡CóCông nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡CóIntel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡CóIntel® TSX-NICóIntel® 64 ‡CóBộ hướng dẫn64-bitPhần mở rộng bộ hướng dẫnIntel® AVX2Trạng thái chạy khôngCóCông nghệ Intel SpeedStep® nâng caoCóChuyển theo yêu cầu của Intel®CóCông nghệ theo dõi nhiệtCóTruy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®KhôngCông nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡KhôngBảo mật & độ tin cậyIntel® AES New InstructionsCóKhóa bảo mậtCóIntel® OS GuardCóCông nghệ Intel® Trusted Execution ‡CóBit vô hiệu hoá thực thi ‡Có


【本文地址】

公司简介

联系我们

今日新闻

    推荐新闻

    专题文章
      CopyRight 2018-2019 实验室设备网 版权所有